Mazda CX-5 là mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc Crossover tại Việt Nam trong thời gian dài. Chiếc xe gầm cao này sở hữu thiết kế trau chuốt, sang trọng và thuyết phục phần lớn khách hàng trẻ tuổi.
Ở bản nâng cấp mới nhất, Mazda CX-5 còn được gia tăng sự tiện nghi, công nghệ an toàn và để tiếp tục thống trị phân khúc, nơi có những đối thủ cũng rất mạnh như Honda CR-V, Hyundai Tucson.
Hiện nay, khách hàng có thể lựa chọn Mazda CX-5 với màu sắc ngoại thất gồm: Đỏ, Trắng, Xám, Đen, Xanh, Nâu và Xanh đen.
Dưới đây là bảng giá niêm yết và giá lăn bánh của Mazda CX-5 tạm tính
Mẫu xe | Giá niêm yết
(triệu đồng) |
Giá lăn bánh (triệu đồng) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 839 | 974 | 957 | 938 | Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 879 | 1.020 | 1.002 | 983 | |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 | 1.031 | 1.013 | 994 | – |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 | 1.065 | 1.047 | 1.028 | Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 | 1.145 | 1.126 | 1.107 | – |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (i-Activsense) | 999 | 1.145 | 1.126 | 1.107 | |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (i-Activsense) | 1059 | 1.224 | 1.203 | 1.184 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2021
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
2.5L
Signature Premium |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.550 x 1.840 x 1.680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.46 | |||
Số chỗ ngồi | 05 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | 58 | ||
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L | ||
Hộp số | 6AT + Sport Mode | |||
Hệ thống Dừng – Khởi động động cơ | i-Stop | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 154/6000 | 188/6000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4000 | 252/4000 | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus | Có | |||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh trước x sau | Đĩa đặc x Đĩa thông gió | |||
La-zăng | Hợp kim 19 inch | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp xe | 225/55R19 | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD/tùy chọn Gói AWD | ||
Số túi khí | 06 |
Tham khảo thiết kế xe Mazda CX-5 2021
Ngoại thất
Mazda CX-5 2021 hiện hành thuộc thế hệ sản phẩm 6.5 của thương hiệu Nhật Bản đang bán ở Việt Nam. Mẫu xe gầm cao này duy trì ngôn ngữ thiết kế KODO trứ danh được áp dụng trên các sản phẩm của Mazda hiện nay.
Đầu xe là lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới với viền crom thay vì các thanh ngang như trước. Hệ thống đèn xe sử dụng công nghệ LED toàn phần có khả năng thích ứng, dải LED định vị tái thiết kế giúp xe ấn tượng hơn.
Bản nâng cấp của Mazda CX-5 còn thay đổi mâm kiểu mới dạng đa chấu kích thước 19 inch, phía sau có phần cản sau với ống xả kép cân đối.
Nội thất
Khoang nội thất của Mazda CX-5 được đánh giá có khả năng hoàn thiện tốt nhất phân khúc với chất liệu nhựa mềm giả da, da cao cấp.
Hệ thống giải trí gồm màn hình 7 inch với Mazda connect và có thể kết nối với điện thoại thông minh qua Apple CarPlay/Android Auto…
Cụm đồng hồ sau vô lăng dạng kỹ thuật số, ghế lái chỉnh điện nhớ 2 vị trí giờ và bổ sung hệ thống làm mát hàng ghế trước.
Động cơ
Về vận hành, Mazda CX-5 2021 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L cụ thể:
– Động cơ dung tích 2.0 cho công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
– Động cơ dung tích 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.
Trang bị an toàn
Mazda CX-5 sở hữu gói trang bị i-Activsense gồm các công nghệ an toàn như: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, camera 360 độ.
Đánh giá xe Mazda CX-5 2021
Ưu điểm:
+ Thiết kế trẻ trung
+ Khoang lái tiện nghi
+ Nhiều công nghệ an toàn
Nhược điểm:
– Xe lắc ngang
– Không gian chưa quá thoải mái
Ô tô – Xe máy | Tổng hợp tin tức Ô tô Xe máy mới nhất