Là “tân binh” ở thị trường Việt Nam, Toyota Corolla Cross lại đang là mẫu xe bán chạy nhất của thương hiệu Nhật Bản. Trong đó, tháng 10/2021 vừa qua, Toyota Corolla Cross lập kỷ lục với doanh số 2.420 xe bán ra trong tháng 10 và 10.617 xe rời đại lý từ đầu năm 2021.
Tại Việt Nam, Toyota Corolla Cross nằm ở phân khúc B-SUV cạnh tranh với Kia Seltos, Hyundai Kona, MG ZS… Mẫu xe này hiện có 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Đen, Trắng, Bạc, Nâu, Đỏ, Xanh, Xám.
Giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Corolla Cross tạm tính cập nhật tháng 11/2021
Hiện nay, khách hàng mua xe Toyota Corolla Cross sẽ phải chờ khá lâu bởi đây là dòng xe nhập khẩu Thái Lan. Đồng thời, lượng đơn đặt hàng lớn nên thậm chí người dùng còn phải bỏ tiến mùa phụ kiện nếu muốn nhận xe sớm.
Phiên bản | Màu sắc | Giániêm yết
(triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Toyota Corolla Cross 1.8G | Trắng ngọc trai | 728 | 837 | 823 | 804 |
Các màu khác | 720 | 828 | 814 | 795 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V | Trắng ngọc trai | 828 | 949 | 933 | 914 |
Các màu khác | 820 | 940 | 924 | 905 | |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | Trắng ngọc trai | 918 | 1.050 | 1.032 | 1.013 |
Các màu khác | 910 | 1.041 | 1.023 | 1.004 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross
Thông số | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8HV |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.560/1.570 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | ||
Động cơ | |||
Động cơ xăng | |||
Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Số xy-lanh | 4 | ||
Bố trí xy-lanh | Thẳng hàng | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1798 | ||
Tỷ số nén | 10 | 13 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 138 @ 6.400 | 97 @ 5.200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 172 @ 4.000 | 142 @ 3.600 | |
Động cơ điện | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | – | 53 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 163 | ||
Ắc quy Hybrid | Nickel Metal | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 11 | 10.3 | 4.5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | 6.1 | 3.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7.9 | 7.6 | 4.2 |
Dẫn động | Cầu trước | ||
Hộp số | CVT | ||
Chế độ lái | – |
Lái Eco 3 chế độ (EV Mode, Normal/Eco/Power) |
|
Khung gầm | |||
Khung xe | TNGA | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Vành xe | Hợp kim | ||
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | |
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Số túi khí | 7 |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Corolla Cross
Ngoại thất
Kể từ lần đầu xuất hiện ở Việt Nam, Toyota Corolla Cross gây ấn tượng mạnh bởi thiết kế mới, trẻ trung nhất trong số những xe Toyota ở Việt Nam.
Toyota Corolla Cross sở hữu phần đầu xe khá giống RAV4 bán ở thị trường Mỹ với lưới tản nhiệt kiểu mới. Hệ thống đèn chiếu sáng LED thích ứng, bộ mâm 18 với ốp viền đen và đèn hậu LED thiết kế mảnh khá bắt mắt.
Nội thất
Toyota Corolla Cross tiên phong trong việc đổi mới nội thất với màn hình giải trí đặt nổi trẻ trung, màn hình này có kích thước 9 inch hỗ trợ kết nối điện thoại.
Mẫu SUV của Toyota sử dụng tông màu đỏ/đen thể thao với ghế da, vô-lăng bọc da kiểu mới cùng đồng hồ kỹ thuật số ở phiên bản cao cấp nhất. Những tiện nghi khác bao gồm: Hệ thống điều hòa tự động, cửa sổ trời, sạc điện thoại không dây, ghế chỉnh điện…
Động cơ
Toyota Corolla Cross sử dụng khối động cơ xăng 1.8L cho công suất 140 mã lực và đạt 175 Nm mô men xoắn. Trong khi đó, phiên bản cao cấp dùng động cơ Hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V cho tổng công suất lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn. Các động cơ trên đều kết nối với hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
An toàn
Những trang bị có trên cả 3 phiên bản Toyota Corolla Cross bao gồm:
– 7 túi khí
– Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
– Cân bằng điện tử
– Kiểm soát lực kéo
– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
– Cảnh báo áp suất lốp
– Camera360…
Hai phiên bản xe Corolla Cross cao cấp là 1.8V và 1.8HV có gói an toàn cao cấp Toyota Safety Sense với các tính năng: Cảnh báo va chạm, Cảnh báo chệch làn đường & hỗ trợ giữ làn đường, ga hành trình chủ động, đèn pha tự động thích ứng, cảnh báo điểm mù…
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross
Ưu điểm:
– Ngoại thất mới mẻ
– Nội thất trẻ trung
– Vận hành êm ái
– Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
– Công suất động cơ yếu
– Cảm giác lái đơn điệu
– Giá bán cao.
Ô tô – Xe máy | Tổng hợp tin tức Ô tô Xe máy mới nhất