VinFast Fadil hiện đang là mẫu xe thống trị phân khúc hạng A tại Việt Nam và toàn thị trường ô tô. Mẫu xe cỡ nhỏ của thương hiệu Việt đã bán được tổng cộng 19.886 xe kể từ đầu năm 2021. Điều này chứng tỏ sức hấp dẫn không thể chối từ của mẫu xe hạng A này.
VinFast hiện cung cấp 8 tùy chọn màu sắc cho Fadil bao gồm: Xxanh dương đậm, Xám, Cam, Đỏ, Trắng, Bạc, Xanh dương nhạt và Xanh lá.
Giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 12/2021
Phiên bản |
Giá niêm yết
(VNĐ) |
Giá ưu đãi (VNĐ) | ||
Bảo lãnh
lãi suất vượt trội |
Trả thẳng
100% giá trị xe |
Ưu đãi đặc biệt
khi mua Online (không trừ vào giá bán) |
||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 425.000.000 | 382.500.000 |
Tặng 03 năm
bảo dưỡng miễn phí trị giá 7.800.000 |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | 459.000.000 | 413.100.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 | 499.000.000 | 449.100.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil tạm tính tháng 11/2021
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) | Giá lăn bánh (VNĐ) đã bao gồm ưu đãi 50% LPTB | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 382.500.000 | 425.843.000 | 422.342.000 | 403.324.000 | |
VinFast Fadil Nâng cao | 413.100.000 | 460.223.000 | 456.092.000 | 437.092.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 449.100.000 | 498.446.000 | 493.919.000 | 474.892.000 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
Thông số | VinFast Fadil Tiêu chuẩn | VinFast Fadil Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 992 | 1005 | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp | 185/55R15 | |||
Số túi khí | 2 | 6 |
Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil
Ngoại thất
VinFast Fadil được phát triển dựa trên mẫu xe Opel Karl Rocks bán ở thị trường châu Âu. Mẫu xe này có phong cách riêng với điểm nhấn là lưới tản nhiệt hình chữ V, đặc trưng nhận diện thương hiệu Việt. Mẫu xe này hiện sử dụng hệ thống đèn pha Halogen.
Ở phần thân, Fadil dùng bộ mâm đa chấu kép hợp kim có kích thước 15 inch. Đuôi xe là cụm đèn hậu chia khoang với thiết kế đơn giản. Cản sau của VinFast Fadil là phần nhựa ốp đen nhấn mạnh phong cách SUV cho xe.
Nội thất
Là xe hạng A nên nội thất của VinFast Fadil chủ yếu sử dụng chất liệu nhựa cứng. Xe dùng màn hình 7 inch có thể kết điện thoại thông minh qua Apple CarPlay/Android Auto, dàn âm thanh 6 loa.
Điểm đáng giá của Fadil là hệ thống ghế ngồi bọc da hoàn toàn trên cả 3 phiên bản, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Vô-lăng của xe bọc da, cụm đồng hồ phía sau được tinh chỉnh gọn gàng đủ những thông số vận hành cần thiết.
An toàn
VinFast Fadil là chiếc xe sở hữu nhiều công nghệ an toàn nhất phân khúc hạng A ở Việt Nam, bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi, 6 túi khí…
Động cơ
Trong phân khúc hạng A, VinFast Fadil là chiếc xe duy nhất sử dụng động cơ 1.4L, 4 xi-lanh thẳng hàng sản sinh công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Mẫu xe của thương hiệu Việt sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Đánh giá xe VinFast Fadil
Ưu điểm
– Động cơ mạnh nhất phân khúc
– Tiết kiệm nhiên liệu
– Công nghệ an toàn nhiều nhất phân khúc
Nhược điểm
– Không gian chật
Ô tô – Xe máy | Tổng hợp tin tức Ô tô Xe máy mới nhất