Kể từ khi ra mắt tại Việt Nam Toyota Veloz Cross đã cho thấy sức hút riêng khi có doanh số khá tốt. Tuy nhiên, doanh số cộng dồn của Toyota Veloz Cross và Avanza Premio vẫn xếp sau Mitsubishi Xpander.
Cuộc cạnh tranh này còn được thổi bùng khi Mitsubishi Xpander 2022 nâng cấp vừa trình làng thị trường Việt Nam. Phiên bản Mitsubishi Xpander AT Premium ngang Toyota Veloz Cross Tiêu chuẩn, vậy xe nào đáng chọn hơn?
So sánh giá Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) |
---|---|---|---|
Mitsubishi Xpander MT |
555 |
Toyota Veloz Cross Tiêu chuẩn |
648 |
Mitsubishi Xpander AT |
588 |
Toyota Veloz Cross Top |
688 |
Mitsubishi Xpander AT Premium |
648 |
||
Nguồn gốc | Lắp ráp | Nguồn gốc | Nhập khẩu |
So sánh kích thước Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross
Xét về mặt kích thước, hai mẫu xe này có chiều rộng tương đương, các thông số khác, Mitsubishi Xpander 2022 đều vượt trội hơn đối thủ, đặc biệt chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe.
Thông số |
Mitsubishi Xpander AT Premium |
Toyota Veloz Cross Tiêu chuẩn |
---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.595 x 1.750 x 1.750 |
4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.775 |
2.750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
2.750 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Ngoại thất xe Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross. Ảnh Khải Phạm.
So sánh ngoại thất Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross
Trang bị ngoại thất của Mitsubishi Xpander 2022 nổi bật hơn khi có đèn LED Projector, vành lớn hơn.
Thông số |
Mitsubishi Xpander AT Premium |
Toyota Veloz Cross Tiêu chuẩn |
---|---|---|
Đèn pha/cos |
LED Preojector | LED |
Đèn định vị | LED | Không |
Đèn xi-nhan | LED tia đuổi | LED thường |
Đèn sương mù | Halogen |
Halogen |
La-zăng | 17 inch | 16 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh gập điện kèm xi-nhan |
Chỉnh gập điện kèm xi-nhan và cảnh báo điểm mù |
Đèn hậu | LED | LED chạy ngang khoang hành lý |
Cốp | Mở cơ |
Mở cơ |
So sánh nội thất Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross
Nội thất xe Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross. Ảnh Khải Phạm.
Vào khoang nội thất Mitsubishi Xpander AT Premium mang đến cảm giác cao cấp hơn nhờ chất liệu da, chỉ khâu thật so với toàn bằng nhựa của đối thủ.
Thông số |
Mitsubishi Xpander AT Premium |
Toyota Veloz Cross Tiêu chuẩn |
---|---|---|
Chất liệu táp-lô, táp-bi cửa | Da kèm chỉ khâu thật | Nhựa |
Chất liệu ghế | Da phản xạ nhiệt | Da và nỉ |
Vô-lăng | Bọc da |
Bọc da |
Cụm đồng hồ | Analog + TFT | LCD 7 inch |
Màn hình giải trí | 9 inch |
8 inch |
Phanh tay điện tử | Có |
Có |
Giữ phanh tự động |
Có |
Có |
Điều hòa | Điện từ | Núm xoay, tự động 1 vùng |
Đèn viền nội thất | Không | Có |
Sạc không dây | Không | Có |
Cổng sạc điện thoại |
USB Type C và A |
USB Type A |
So sánh động cơ Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross
Thông số |
Mitsubishi Xpander AT Premium |
Toyota Veloz Cross Tiêu chuẩn |
---|---|---|
Loại động cơ | MIVEC 1.5L | 2NR-VE 1.5L |
Công suất (mã lực) | 103 | 105 |
Mô-men xoắn | 141 | 138 |
Hộp số | 4AT | CVT |
Dẫn động | Cầu trước |
Cầu trước |
So sánh an toàn Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross
Về an toàn, Toyota Veloz Cross Tiêu chuẩn đang hơn đối thủ khi có thêm cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, nhưng lại thiếu ga hành trình.
Thông số |
Mitsubishi Xpander AT Premium |
Toyota Veloz Cross Tiêu chuẩn |
---|---|---|
Hệ thống phanh ABS.EBD.BA | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cân bằng điện từ | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Ga hành trình | Có | Không |
Camera | Lùi | Lùi |
Cảm biến |
Lùi |
Lùi |
Hệ thống túi khí | 2 | 6 |
Như vậy, có thể thấy trang bị của Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross khá tương đương nhau, mức giá bằng nhau. Khách hàng sẽ lựa chọn tùy từng sở thích mỗi mẫu xe và nhu cầu sử dụng thực tế.
Ô tô – Xe máy | Tổng hợp tin tức Ô tô Xe máy mới nhất