Ra mắt Việt Nam vào năm 2006, Toyota Innova là mẫu xe từng “làm mưa, làm gió” trong phân khúc xe đa dụng khi không có nhiều đối thủ đủ sức cạnh tranh. Đến năm 2018, Mitsubishi Xpnader xuất hiện, kể từ đó doanh số của Toyota Innova lao dốc không phanh.
Hiện nay, Toyota Innova còn phải cạnh tranh với Suzuki XL7 khiến cơ hội để trở lại “ngôi vương” của mẫu xe này ngày càng mịt mờ.
Trong 6 tháng tới, Toyota Innova sẽ được ưu đãi 50% lệ phí trước bạ do là xe lắp ráp trong nước. Đây có thể là cơ hội cuối cùng để hãng xe Nhật Bản vực dậy doanh số của chiếc xe này.
Toyota Innova 2021 hiện có các tùy chọn màu sắc gồm: Trắng, Bạc, Nâu Đồng, Đen, Đỏ, Xám.
Giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Innova 2021 tạm tính tháng 11/2021
Mẫu xe | Màu ngoại thất |
Giá niêm yết
(triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính đã trừ 50% LPTB(triệu VNĐ) | Ưu đãi | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||||
Toyota Innova 2.0 E MT | 750 | 829 | 822 | 797 |
Hãng hỗ trợ
lệ phí trước bạ 15 triệu đồng |
||
Toyota Innova G AT | Trắng ngọc trai | 873 | 961 | 953 | 934 | ||
Màu khác | 865 | 952 | 944 | 923 | |||
Toyota Innova Venturer | Trắng ngọc trai | 887 | 976 | 967 | 948 | – | |
Màu khác | 879 | 967 | 958 | 939 | |||
Toyota Innova V | Trắng ngọc trai | 997 | 1094 | 1048 | 1029 | ||
Màu khác | 989 | 1085 | 1075 | 1056 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2021
Thông số/Phiên bản | 2.0V | Venturer | 2.0G | 2.0E | |
Số chỗ ngồi | 7 | 8 | |||
Kích thước DxRxC (mm) | 4735 x 1830 x 1795 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | ||||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1540/1530 | 1540/1540 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | ||||
Góc thoát (mm) | 21/25 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | ||||
Dung tích khoang hành lý (L) | 264 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1755 | 1700 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2340 | 2380 | 2330 | ||
Loại động cơ | Xăng 2.0, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 102/5600 | ||||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4000 | ||||
Hệ truyền động | Cầu sau | ||||
Hộp số | 6AT | 5MT | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Tang trống | ||||
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | ||||
Vành và lốp xe | 215/55R17 | 205/65R16 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 12.63 | 12.67 | 12.69 | 14.57 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 8.08 | 7.8 | 7.95 | 8.63 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 9.75 | 9.6 | 9.7 | 10.82 | |
Số túi khí | 7 |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Innova 2021
Ngoại thất
Ra mắt thế hệ mới ở Việt Nam lần đầu vào năm 2016, đến tận năm 2020, Toyota Innova mới có bản nâng cấp nhẹ với một số thay đổi nhẹ.
Ở phần đầu, thay đổi lớn nhất của xe là hệ thống lưới tản nhiệt kiểu mới với những thanh nan ngang màu đen. Cụm đèn phá trước halogen là nhược điểm của xe so với Xpander.
Bộ mâm của Innova có sự cải tiến nhẹ với kích thước 16 inch dạng phanh bóng. Gương xe, tay nắm của Toyota Innova không thay đổi so với đời cũ. Trong khi đó, đuôi xe được giữ nguyên với thiết kế khá đơn điệu so với các đối cùng phân khúc giá rẻ.
Nội thất
Dù đã nâng cấp, nhưng Toyota Innova hiện hành không có bất cứ thay đổi so với trước ở khoang nội thất.
Bảng điều khiển trung tâm của xe là màn hình cảm ứng 7 inch có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự. Hàng ghế xe vẫn bọc nỉ ở ngay bản 2.0G và chỉ có thể chỉnh cơ.
Ngoài ra, hai hàng ghế 2-3 có thể gập lại theo tỷ lệ là 60:40 và 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý để chứa đồ.
Động cơ
Cả 4 phiên bản đang bán ở Việt Nam của Toyota Innova 2021 đều sử dụng khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Động cơ này công suất cực đại 137 mã lực, 183 Nm mô men xoắn cực đại kết nối với hộp số là tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau.
Trang bị an toàn
Toyota Innova 2021 được trang bị an toàn gồm: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Chống bó cứng phanh ABS; Đèn báo phanh khẩn cấp EBS; Cảm biến lùi; Phân phối lực phanh điện tử EBD; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; 7 túi khí; Cột lái tự đổ; Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử VSC; Khung xe GOA; Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ; Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.
Đánh giá xe Toyota Innova 2021
Ưu điểm
– Vận hành nhiều địa hình
– Bền dáng
Nhược điểm
– Giá bán cao
– Bồng bềnh
– Ít tiện nghi
Ô tô – Xe máy | Tổng hợp tin tức Ô tô Xe máy mới nhất