Suzuki XL7 thế hệ hoàn toàn mới là sự kết hợp giữa khả năng vận hành vượt trội, ngoại hình cá tính và khoang nội thất tiện nghi. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam với duy nhất một phiên bản.
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Suzuki XL7 là các mẫu xe MPV lai SUV như: Mitsubishi Xpander Cross, Honda BR-V hay Toyota Rush.
Suzuki XL7 phân phối tại thị trường Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 06 màu ngoại thất: cam, khaki, đỏ rượu, xám, trắng, đen.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Suzuki XL7 tháng 9/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Suzuki XL7 GLX | 589,9 | 692 | 680 | 661 | Giá trị ưu đãi tương đương 29,5 triệu đồng tiền mặt |
Suzuki XL7 GLX (ghế da) | 599,9 | 703 | 691 | 672 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7 2021
Thông số | Suzuki XL7 GLX | ||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | ||
Khoảng cách bánh xe trước (mm) | 1.515 | ||
Khoảng cách bánh xe sau (mm) | 1.530 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dung tích bình xăng (L) | 45 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.175 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.730 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 153 – 550 | ||
Động cơ | K15B | ||
Dung tích động cơ (cm3) | 1.462 | ||
Số xy-lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Đường kính xy-lanh x khoảng chạy piston (mm) | 74 x 85 | ||
Tỷ số nén | 10.5 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 77 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 138 @ 4.400 | ||
Hộp số | 4AT | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Mâm xe | Hợp kim 5 chấu kép 16 inch | ||
Lốp xe | 195/60R16 | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson với lò xo cuộn | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6.39 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7.99 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5.47 |
Tham khảo thiết kế xe Suzuki XL7 2021
Ngoại thất
Suzuki XL7 sở hữu thiết kế khỏe khoắn và cá tính. Phần đầu xe trông sắc nét với cụm đèn pha LED đi cùng đèn chiếu sáng ban ngày nổi bật. Lưới tản nhiệt được mạ chrome sáng bóng, cản trước và các chi tiết chắn bùn đều mang vẻ thể thao.
Bên cạnh đó, đèn pha LED dạng phản quang cũng mang đến sự cuốn hút cũng như gia tăng ánh sáng cho người lái. Cụm đèn hậu lớn hình chữ L mang thiết kế ba chiều độc đáo với đèn đuôi LED và đèn dừng.
XL7 được trang bị bộ mâm hợp kim 16 inch, kết hợp cùng hai thanh giá nóc tăng độ thể thao. Đuôi xe khá giống với Suzuki Ertiga nhưng phần cản sau có thiết kế cá tính và thể thao hơn.
Nội thất
Suzuki XL7 2021 được bố trí hợp lý với 3 hàng ghế đủ cho 7 người lớn. Một số trang bị đáng chú ý trên khoang cabin xe gồm: màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 10 inch, điều hòa chỉnh cơ phía sau, điều hòa tự động phía trước, khởi động nút bấm, vô lăng dạng D-Cut, ghế nỉ, bảng đồng hồ đường viền màu đỏ, mặt đồng hồ nền xám, gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm, ổ cắm phụ kiện ở mỗi hàng ghế…
Động cơ
Suzuki XL7 2021 trang bị khối động cơ xăng 4 xy lanh, dung tích 1.5L, cho công suất tối đa 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.400 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 4 cấp.
Ngoài ra, XL7 còn được gia cố thêm vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn, nhằm mang đến không gian nội thất yên tĩnh và thoải mái cho người ngồi bên trong xe.
Trang bị an toàn
Suzuki XL7 2021 sở hữu nhiều công nghệ an như: hệ thống cân bằng điện tử (ESP®), hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC), hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến đậu xe. Xe cũng được trang bị hệ thống túi khí SRS, và các điểm kết nối ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.
Đánh giá xe Suzuki XL7 2021
Ưu điểm:
Giá bán hợp lý
Nội thất rộng rãi
Trang bị nhiều tính năng an toàn
Tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
– Ghế da chưa là trang bị tiêu chuẩn
– Không có sự tinh chỉnh ở hệ thống treo.
– Động cơ hơi yếu.
Ô tô – Xe máy | Tổng hợp tin tức Ô tô Xe máy mới nhất